Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Hiếm khi bắt gặp, những thiên thần bí ẩn này là chủ nhân của cả hai bản chất cõi tiên và cõi trần. Họ sở hữu những sức mạnh kỳ diệu, và đôi khi đáng sợ. Nhiều truyền thuyết có liên quan đã khiến các loài khác cảm thấy sợ hãi trước thần tiên.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có thể làm chậm kẻ thù, giảm một nửa tốc độ di chuyển và lượng thiệt hại từ đòn tấn công của chúng đến khi chúng kết thúc lượt. Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao. Đòn tấn công bí kíp của đơn vị này gây thiệt hại ghê gớm cho các sinh vật ma thuật, và cũng đáng kể cho các sinh vật cõi trần.
Nâng cấp từ: | Thền tiên phù thủy |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 67 |
Máu: | 60 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 4 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Elvish Sylph |
Khả năng: |
cú chạm thần tiên va đập | 6 - 3 cận chiến | phép thuật | |
tơ va đập | 6 - 5 từ xa | chậm | |
lửa tiên bí kíp | 10 - 5 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 40% |
Hang động | 2 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 1 | 40% |
Nước sâu | 2 | 30% |
Rừng | 1 | 70% |
Đá ngầm ven biển | 1 | 50% |
Đóng băng | 1 | 40% |
Đất phẳng | 1 | 50% |
Đầm lầy | 1 | 40% |
Đồi | 1 | 50% |